Bảng mã lỗi dàn lạnh, dàn nóng, hệ thống máy lạnh Daikin và cách khắc phục

Nguyên nhân và cách khắc phục lỗi máy lạnh Daikin là câu hỏi được người tiêu dùng quan tâm nhất đối với sản phẩm máy lạnh, điều hòa Daikin. Bởi trong quá trình sử dụng, không tránh khỏi tình trạng gặp lỗi về phần cứng lẫn phần mềm. Nắm bắt được điều này, Điện lạnh Azan xin gửi đến Quý khách hãng bài viết “Bảng mã lỗi dàn lạnh, dàn nóng máy lạnh Daikin và cách khắc phục” để quý khách có cái nhìn tổng quan, từ đó tránh được các rủi ro cũng như thuận lợi cho việc sửa chữa.

Cách kiểm tra lỗi máy lạnh Daikin Inverter bằng điều khiển thông minh

Khi nhận thấy máy lạnh hoạt động không bình thường, gặp trục trặc, ta có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh đang bị sự cố gì trên chính chiếc điều khiển thông minh của dàn lạnh.  Bằng việc hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn Cancel trong vòng 5 giây điều khiến sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Nhấn nút Cancel để kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng Remote

Kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng remote

Lúc này trên màn hình hiển thị của điều khiển sẽ hiển thị “00”- Đây Là mã hiển thị mặc định trong trương trình “Test Lỗi”.

Tiếp tục ấn phím “Cancel” từng nhịp một (không giữ ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “ Bíp” thì dừng lại.

Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của Điều Khiển chính là mã lỗi “chuẩn”  mà hệ thống đang mắc phải.

Qua cách test lỗi điều hòa Daikin inverter bằng điều khiển này bạn sẽ nhận thấy các lỗi điều hòa daikin đang gặp để tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp.

Bảng mã lỗi dàn lạnh máy lạnh Daikin inverter

Mã lỗi Máy lạnh Daikin thường có nhiều nguyên nhân và thường lỗi ở các vị trí như Dàn lạnh, Dàn Nóng và Hệ thống. Đầu tiên chúng ta đi tìm hiểu mã lỗi máy lạnh Daikin ở dàn lạnh sau đây :

(Dàn lạnh) máy lạnh Daikin
(Dàn lạnh) máy lạnh Daikin

A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ ngoại vi

  • Kiểm tra cài đặt và thiết bị kết nối ngoại vi.
  • Thiết bị không được tương thích.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

A1: Lỗi bo mạch 

  • Thay bo dàn lạnh.

A3: Lỗi hệ thống nước xả (33H)

  • Kiểm tra công tắc phao.
  • Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo về độ dốc chưa.
  • Kiểm tra bơm nước xả.
  • Dây kết nối lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

A6: Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng

  • Thay motor quạt .
  • Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi.

A7: Lỗi motor cánh đảo gió 

  • Kiểm tra motor cánh đảo gió.
  • Dây kết nối motor gió bị lỗi.
  • Bo dàn lạnh lỗi.

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử 

  • Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử.
  • Lỗi kết nối dây.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

AF: Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Kiểm tra đường ống thoát nước
  • Bộ phụ kiện tùy chọn lỗi.
  • PCB dàn lạnh.

C4: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

C5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

C9: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên remote

  • Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển.
  • Lỗi bo điều khiển.

Bảng mã lỗi dàn nóng máy lạnh Daikin

Tiếp theo mời Quý khách tìm hiểu mã lỗi máy lạnh Daikin ở dàn nóng, nguyên nhân và cách khắc phục.

Dàn nóng máy lạnh Daikin
Dàn nóng máy lạnh Daikin

E1: Lỗi bo mạch

  • Thay bo mạch dàn nóng.

E3: Lỗi do tác động của công tắc cao áp

  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi công tắc áp suất cao.
  • Lỗi cảm biến áp lực cao.
  • Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột).

E4: Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp

  • Áp suất thấp không binh thường (<0,07Mpa).
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không được mở.

E5: Lỗi bị do động cơ máy nén inverter

  • Dây chân lock sai (U,V,W).
  • Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây.
  • Lỗi bo biến tần.
  • Chưa mở van chặn.
  • Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (>0.5Mpa).

E6: Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt

  • Chưa mở van chặn.
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
  • Điện áp cấp không chính xác.
  • Khởi động từ bị lỗi.
  • Máy nén thường bị hỏng.
  • Lỗi cảm biến dòng.

E7: Lỗi ở motor quạt dàn nóng

  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng.
  • Quạt bị kẹt.
  • Motor quạt dàn nóng bị lỗi.
  • Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi.

F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường

  • Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi.
  • Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.

H7: Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường

  • Lỗi quạt dàn nóng.
  • Bo inverter quạt bị lỗi.
  • Dây truyền tín hiệu bị lỗi.
Bảng mã điều hòa Daikin
Bảng mã điều hòa Daikin

H9: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi.
  • Bo dàn nóng bị lỗi.

J2: Lỗi đầu cảm biến dòng điện

  • Kiểm tra cảm biến dòng lỗi.
  • Do dàn nóng lỗi.

J3: Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T)

  • Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy.
  • Lỗi do dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

J5: Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về

  • Lỗi cảm biến nhiệt ống hút.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt.

J9: Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T)

  • Lỗi cảm biến độ quá lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.

JA: Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi

  • Lỗi cảm biến áp suất cao.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai.

JC: Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về

  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ hoặc sai vị trí.

L4: Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng

  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng,
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt hoặc sai vị trí.

L5: Máy nén biến tần bất thường

  • Cuộn dây máy nén inverter bị hư.
  • Lỗi khởi động máy nén.
  • Bo inverter lỗi.

L8: Lỗi dòng biến tần bất thường

  • Máy nén Inverter quá tải
  • Lỗi bo Inverter
  • Máy nén hỏng cuộn dây(dây chân lock, dò điện…)
  • Máy nén bị lỗi

L9: Lỗi khởi động máy nén biến tần

  • Lỗi máy nén inverter.
  • Lỗi dây kết nối sai (V,U,W,N).
  • Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khở động không đảm bảo.
  • Chưa mở van chặn.
  • Lỗi bo inverter.

LC: Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter

  • Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter.
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Lỗi bộ lọc nhiễu.
  • Lỗi quạt Inverter.
  • Kết nối quạt không đúng.
  • Lỗi máy nén.
  • Lỗi motor quạt.

P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inveter

  • Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản.
  • Lỗi bo inverter.

PJ: Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng

  • Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản nhiệt.
  • Lỗi bo Inverter.

Bảng mã lỗi hệ thống máy lạnh Daikin

Đối với mã lỗi máy lạnh Daikin trên hệ thống, nguyên nhân và cách khắc phục như sau:

U0: Cảnh báo thiếu gas 

  • Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (Lỗi về thi công đường ống).
  • Lỗi cảm biến nhiệt (R4T,R7T).
  • Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp).
  • Lỗi bo dàn nóng.

U1: Ngược pha, mất pha

  • Nguồn cấp bị ngược pha.
  • Nguồn cấp bị mất pha.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • U2: Nguồn điện áp không đủ hoặc bị tụt áp nhanh
  • Nguồn điện cấp không đủ.
  • Lỗi nguồn tức thời.
  • Mất pha.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi dây ở mạch chính.
  • Lỗi máy nén.
  • Lỗi mô tơ quạt.
  • Lỗi dây truyền tín hiệu.

U3: Lỗi vận hành kiểm tra không được thực hiện

  • Chạy kiểm tra lại hệ thống.

U4: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các dàn nóng và dàn lạnh

  • Dây giữa dàn nóng-lạnh, dàn nóng- nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2).
  • Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất.
  • Hệ thống địa chỉ không phù hợp.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.

U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote

  • Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh.
  • Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote.
  • Lỗi bo remote.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi có thể xảy ra do nhiễu.

U7: Lỗi tín hiệu truyền giữa các dàn nóng

  • Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H.
  • Kiểm tra dây tín hiệu dàn nòng-nóng.
  • Kiểm tra bo mạch dàn nóng.
  • Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat .
  • Adapter điều khiển Cl/H không có tương thích.
  • Địa chỉ không chính xác ( dàn nóng, Adapter điều khiển C/H).

U8: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các remote “M” và ”S”

  • Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính-phụ.
  • Lỗi bo remote.
  • Lỗi kết nối điều khiển phụ.

U9: Lỗi đường tín hiệu truyền giữa các dàn lạnh-nóng trong cùng hệ thống

  • Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong-ngoài hệ thống.
  • Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống.
  • Lỗi bo dàn lạnh hệ thống.
  • Lỗi kết nối giữa dàn nóng- lạnh.

UA: Lỗi vượt quá số dàn lạnh, v.v…

  • Kiểm tra số lượng dàn lạnh lại.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Không tương thích giữa dàn nóng-lạnh.
  • Khi tiến hành thay thế không cài đặt lại bo dàn nóng.
  • Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
  • Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại.

UE: Lỗi đường truyền tín hiệu của remote trung tâm và dàn lạnh

  • Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm.
  • Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master).
  • Lỗi bo điều khiển trung tâm.
  • Lỗi bo dàn lạnh.

UF: Hệ thống lạnh lắp chưa đúng, không tương thích với dây điều khiển / đường ống gas

  • Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Van chặn chưa mở.
  • Không chạy kiểm tra hệ thống.

UH: Trục trặc về hệ thống, và địa chỉ hệ thống gas không xác định

  • Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin nội địa

Nếu quý khách đang sử dụng máy lạnh nội địa Daikin thì quý khách nên xem bảng mã máy lạnh nội địa Nhật Daikin sau đây:

1. Mã lỗi A1: Đó là bất thường của vi máy tính trong nhà.

  • Lỗi kết nối kết nối, khiếm khuyết của bảng bên trong.
  • Kiểm tra kết nối của bảng bên trong

2. Mã lỗi A3: Mức thoát nước trong nhà là bất thường.

  • Bơm thoát nước hoặc bơm nổi có khiếm khuyết, làm tắc nghẽn đường ống
  • Vệ sinh đường ống
  • Kiểm tra bơm thoát nước

3. Mã lỗi A5: Nhiệt độ trao đổi nhiệt bất thường.

  • Bộ trao đổi nhiệt bụi bẩn, tắc nghẽn, ngắn mạch, nhiệt điện trao đổi nhiệt trong nhà, bảng điều khiển trong nhà.
  • Kiểm tra nhiệt điện trao đổi nhiệt trong nhà và bảng điều khiển trong nhà

4. Mã lỗi A6: Động cơ quạt trong nhà bất thường.

  • Động cơ quạt trong nhà thất bại, lỗi trong bảng điều khiển trong nhà.
  • Kiểm tra động cơ quạt và bảng điều khiển trong nhà.

5. Mã lỗi A7: Động cơ swing trong nhà bất thường.

  • Lỗ trục vít khuyết tật động cơ, khiếm khuyết microswitch, khiếm khuyết bảng, độ ẩm không đều. Chuyển đổi nổi bị lỗi, đường ống bị tắc.
  • Kiểm tra động cơ swing trong nhà đồng thời vệ sinh đường ống bị tắc

6. Mã lỗi AH: Lỗi trong hoạt động ion âm.

  • Bụi trong phần điện cực ion tiêu cực, giọt nước, vv khiếm khuyết bề mặt trong nhà.
  • Kiểm tra hoạt động ion âm

7. Mã lỗi C3: Mức thoát nước trong nhà là bất thường.

  • Cảm biến mức nước bị lỗi.
  • Kiểm tra cảm biến mức nước

8. Mã lỗi  C4, C5: Cảm biến là bất thường.

  • Bộ cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà bị lỗi, lỗi trong bảng điều khiển trong nhà.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ trao đổi nhiệt trong nhà
  • Kiểm tra bảng điều khiển trong nhà

9. Mã lỗi C7: Màn trập là bất thường.

  • Giảm tốc động cơ, Hạn chế chuyển đổi thất bại.
  • Kiểm tra tốc độ động cơ

10. Mã lỗi C9: Nhiệt độ hút trong nhà bất thường.

  • Nhiệt độ hút trong nhà, lỗi nối, lỗi trong bảng điều khiển trong nhà.
  • Kiểm tra bảng điều khiển trong nhà

11. Mã lỗi CA: Đó là bất thường của thổi không khí nhiệt.

12. Mã lỗi CC: Cảm biến độ ẩm không bình thường.

  • Kết nối kết nối không thành công, khiếm khuyết bảng.

13. Mã lỗi CH: Cảm biến khí là bất thường.

  • Kết nối kết nối không thành công, khiếm khuyết bảng.

14. Mã lỗi  CJ: Cảm biến là bất thường.

  • Chống cảm biến điều khiển từ xa trong nhà, Ban điều khiển từ xa Vấn đề
  • Kiểm tra cảm biến điều khiển từ xa trong nhà

15. Mã lỗi E0: Đó là bất thường của thiết bị bảo vệ.

  • Hoạt động thiết bị bảo vệ ngoài trời

16. Mã lỗi E1: Đó là bất thường của ban ngoài trời.

  • Lỗ hổng ngoài trời.

17. Mã lỗi E3: Áp suất cao bất thường.

  • Áp suất áp lực cao hoạt động, lọc không khí tắc nghẽn, trao đổi chất bẩn

18. Mã lỗi E4: Lỗi áp suất thấp

  • Áp suất áp suất thấp, ống dẫn chất làm lạnh là bất thường. Lỗi cảm biến, ngắt kết nối

19. Mã lỗi E5: Đó là một bất thường của máy nén.

  • Khóa máy nén, khởi động thất bại, hỏng bảng biến tần, không đủ chất làm lạnh, hỏng van ổn định.

20. Mã lỗi E6: Máy khởi động bắt đầu thất bại.

  • Khóa máy nén
  • Kiểm tra máy nén.

21. Mã lỗi E7: Quạt ngoài trời là bất thường.

  • Động cơ quạt bị lỗi, ngắt kết nối.
  • Kiểm tra động cơ quạt

22. Mã lỗi E8: Lỗi quá dòng.

  • Khiếm khuyết của máy nén, khiếm khuyết của bóng bán dẫn điện, lỗi chất nền ngoài trời.

23. Mã lỗi E9: Đó là bất thường của van mở rộng điện tử.

  • Lỗi van mở rộng điện tử, ngắt kết nối, ngắt kết nối.

24. Mã lỗi  EA: 4 sự cố van van, sự trao đổi nhiệt trong nhà nhiệt thất bại, khuyết tật của bảng trong nhà, hệ thống lạnh không bình thường.

25. Mã lỗi  F3: Nhiệt độ ống xả là không bình thường.

  • Thất bại của nhiệt, thiếu chất làm lạnh, máy nén bị hỏng, van bốn chiều không hoạt động, van động cơ hoạt động thất bại.

26. Mã lỗi F6: Bộ trao đổi nhiệt ngoài trời Nhiệt độ nhiệt độ bất thường.

  • Lỗi của quạt ngoài trời, lỗi van động cơ, vv

27. Mã lỗi H 0: Lỗ hổng ngoài trời.

  • Ngắt dây, kết nối thất bại.

28. Mã lỗi H3: Công tắc áp suất cao là bất thường.

  • Áp suất chuyển đổi áp suất cao, ngắt kết nối, ngắt kết nối,

29. Mã lỗi H4: Công tắc áp suất thấp là bất thường.

  • Áp suất chuyển đổi áp suất thấp, đường ống lạnh là không bình thường. Vấn đề của Ban

30. Mã lỗi H5: Cảm biến máy nén là bất thường.

  • Bộ cảm biến quá tải động cơ máy nén

31. Mã lỗi H6: Cảm biến phát hiện vị trí là bất thường.

32. Mã lỗi H7: Cảm biến bất thường của động cơ quạt ngoài trời, động cơ quạt ngoài trời

33. Mã lỗi H8: Phát hiện các bất thường của hệ thống CT. Transistor bóng bán dẫn điện, khiếm khuyết chất nền ngoài trời.

34. Mã lỗi H9: Đó là bất thường của nhiệt kế không khí bên ngoài.

  • Cảm biến nhiệt độ bên ngoài bị lỗi, vấn đề kết nối đầu nối

35. Mã lỗi J3: Nhiệt điện ống nạp là không bình thường.

  • Cảm biến nhiệt độ ống xả bị lỗi, vấn đề nối kết

36. Mã lỗi J5: Đó là bất thường của ống dẫn nhiệt hút.

  • Cảm biến nhiệt độ ống hút bị lỗi, vấn đề nối kết nối

37. Mã lỗi J6: Đó là bất thường của nhiệt điện trao đổi nhiệt.

  • Bộ phận cảm biến trao đổi nhiệt khuyết tật, kết nối vấn đề kết nối

38. Mã lỗi J9: Đó là bất thường của ống nhiệt khí.

  • Cảm biến nhiệt độ ống khí bị lỗi, khiếm khuyết kết nối kết nối

39. Mã lỗi JA: Cảm biến áp suất là bất thường.

  • Cảm biến áp suất xả nạp bị lỗi, vấn đề nối kết

40. Mã lỗi JC: Cảm biến áp suất là bất thường.

  • Cảm biến áp suất hút thất bại, kết nối vấn đề kết nối

41. Mã lỗi L1: Đó là bất thường của ban ngoài trời. V

  • Vấn đề bảng mạch ngoài (ổ đĩa)

42. Mã lỗi L3, L4: Nhiệt độ bức xạ nhiệt không bình thường.

  •  Thất bại nhiệt độ, ngắn mạch, bụi bẩn làm mát vây

43. Mã lỗi L5: Ngõ ra DC Ngắt quá dòng.

  • Cúp cuộn nén, bắt đầu thất bại, lỗi điện transistor

44. Mã lỗi L6: AC lỗi quá dòng đầu ra AC.

  • Cúp cuộn nén, khởi động thất bại, biến tần bảng hỏng

45. Mã lỗi L8: Lỗi quá tải máy nén.

  •  Coil ngắt kết nối, biến tần thất bại, mang thất bại

46. Mã lỗi L9: Lỗi khởi động máy nén.

  • Khóa máy nén, cuộn dây bị hỏng, bảng mạch biến tần

47. Mã lỗi LC:

  • Bảng điều khiển, biến tần biến tần, khiếm khuyết dây giữa cùng một bảng

48. Mã lỗi P1: Cung cấp điện áp mất cân bằng, giai đoạn mất mát, thất bại điện áp interphase thất bại, hư hỏng tụ điện mạch chính

49. Mã lỗi P3: Đó là bất thường của điện trở hộp thành phần điện.

50. Mã lỗi P4: Đó là một bất thường của nhiệt điện trở của vít bộ tản nhiệt.

  • Biến tần của bộ tản nhiệt không thành công, lỗi của bảng biến tần

51. Mã lỗi P9: Quạt hút ẩm là bất thường của động cơ điện.

52. Mã lỗi PA: Đó là một điểm dừng bởi nhiệt độ nóng bất thường.

53. Mã lỗi PH: Nhiệt độ đầu ra của quạt hơi ẩm là bất thường.

54. Mã lỗi PJ: Khả năng thiết lập bất thường.

  • Khiếm khuyết bảng điều khiển, khiếm khuyết bộ điều chỉnh khả năng

55. Lỗi  U0

  1. Đó là một bất thường của thiếu khí. Thiếu chất làm lạnh, làm tắc đường dẫn chất làm lạnh, quên đóng van đóng

57. Mã lỗi U1: Đó là một sự bất thường của giai đoạn đảo ngược / giai đoạn.

  • Lỗi kết nối của đường dây cung cấp điện, ngắt kết nối

58. Mã lỗi U2: Điện áp bất thường điện áp.

  • Giảm điện áp, pha thiếu pha T, bảng mạch biến tần

59. Mã lỗi U4: Truyền dị thường.

  • Đường dây kết nối trong nhà / ngoài trời không chính xác, cầu chì nhiệt của khối thiết bị đầu cuối, bảng ngoài trời bị lỗi.

60. Mã lỗi U5: Truyền dị thường.

  • Điều khiển từ xa sai, mã điều khiển từ xa kém.

61. Mã lỗi U7: Truyền dị thường.

  • Sự thất bại truyền giữa các đơn vị ngoài trời hoặc sự thất bại của đơn vị truyền trong bộ phận lưu trữ nhiệt

62. Mã lỗi U8: Truyền dị thường.

  • Sự thất bại chính của truyền dẫn điều khiển từ xa,

64. Mã lỗi UA: Nội bộ, nguồn điện bên ngoài bất thường.

  • Loại mô hình sai lầm, bảng mạch in đã thất bại.

65. Mã lỗi UF: Truyền dị thường.

  • Vấn đề về đường dây của đường dây kết nối trong và ngoài trời

66. Mã lỗi UJ: Đây là lỗi hệ thống truyền tải.

67. Mã lỗi 00: Độ ẩm không tăng lên để thiết lập giá trị.

  • Bộ phận làm ẩm không thấm.
  • Mã lỗi trên (tự chẩn đoán) cũng bao gồm mã điều hòa không khí kinh doanh của Daikin. Mã lỗi chỉ là dấu hiệu của sự thất bại, nhưng nó thường không xảy ra.

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin âm trần

Nếu Quý khách đang sử dụng máy lạnh Daikin âm trần thì quý khách nên xem bảng mã lỗi điều hòa âm trần của Daikin sau đây :

Máy lạnh Daikin âm trần
Máy lạnh Daikin âm trần

Lỗi A1: Hỏng PCB ở dàn lạnh

Lỗi A3: Mực nước xả không bình thường

Lỗi A6: Động cơ quạt dàn lạnh quá dòng, quá tải hoặc bị kẹt

Lỗi AF: Hỏng thiết bị tạo ẩm

Lỗi AH: Chỉ bộ vệ sinh không khí không phải là bộ phận chức năng

Lỗi AJ: Cài đặt công suất không phù hợp. Dữ liệu công suất được cài đặt trước sai. Hoặc không được lập trình trong IC lưu dữ liệu

Lỗi C4: Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hỏng

Lỗi C9: Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hỏng

Lỗi CJ: Cảm biến bộ điều khiển từ xa bị hỏng. Cảm biến nhiệt của bộ điều khiển từ xa không hoạt động nhưng máy vẫn có thể chạy

Lỗi E0: Thiết bị an toàn tác động (dàn nóng)

Lỗi E1: Hỏng PCB của dàn nóng

Lỗi E3: Áp suất cao bất thường (dàn nóng)

Lỗi E4: Áp suất thất bất thường (dàn nóng)

Lỗi E5: Động cơ máy nén bị lỗi, bị kẹt cơ

Lỗi E7: Động cơ quạt dàn nóng bị lỗi, bị kẹt cơ. Qúa dòng tức thời động cơ quạt dàn nóng

Lỗi E9: Hỏng van tiết lưu điện tử (dàn nóng)

Lỗi F3 : Nhiệt độ ống đẩy bất thường (dàn nóng)

Lỗi H3 : Hỏng công tắc áp suất cao (dàn nóng)

Lỗi H4: Hỏng công tắc áp suất thấp (dàn nóng)

Lỗi H7: Hỏng tín hiệu xác định động cơ dàn nóng

Lỗi H9: Hỏng cảm biến nhiệt độ ngoài trời (dàn nóng)

Lỗi J3: Hỏng cảm biến nhiệt độ ống đẩy (dàn nóng)

Lỗi J5: Hỏng cảm biến nhiệt ống hút (dàn nóng)

Lỗi J6 : Hỏng cảm biến nhiệt dàn tro đổi nhiệt (dàn nóng)

Lỗi L4: Cánh tản nhiệt bị quá nhiệt (dàn nóng). Hỏng chức năng làm mát bộ biến tần

Lỗi L5: Qúa dòng tức thời (dàn nóng). Hỏng nối đất hoặc ngắn mạch trong động cơ máy nén

Lỗi L8: Nhiệt điện trở (dàn nóng. Qúa tải điện hoặc đứt dây trong động cơ máy nén

Lỗi L9: Máy nén có thể bị kẹt. Ngăn chặn dừng đột ngột (dàn nóng)

Lỗi LC: Lỗi truyền tín hiệu giữa các bộ biến tần điều khiển dàn nóng

Lỗi P1: Mất pha hở (dàn nóng)

Lỗi P3: Hỏng cảm biến nhiệt độ PCB (Dàn nóng)

Lỗi P4: Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt (dàn nóng)

Lỗi PJ: Cài đặt công suất không phù hợp (dàn nóng). Sữ liệu công suất được cài đặt trước hoặc không được lập trình trong IC dữ liệu

Lỗi U0: Nhiệt độ ống hút bất thường

Lỗi U1: Ngược pha hai trong số các dây dẫn chính L1, L2, L3

Lỗi U2: Điện nguồn bất thường (LƯU Ý 3). Bao gồm lỗi trong 52C

Lỗi UF, U4: Đấu dây sai giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc hư PCB của dàn nóng, dàn lạnh. Lỗi đường truyền tín hiệu(dàn lạnh – dàn nóng). Do đó, ngay lập tức ngắt nguồn điện và đấu nối lại cho đúng. Nếu ký hiệu UF hiển thị, dây dẫn giữa dàn nóng và dàn lạnh bị đấu nối sai (Máy nén và quạt dàn nóng có thể khởi động độc lập với hoạt động của bộ ĐK từ xa)

Lỗi U5: Tín hiệu truyền sai giữa dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa. Lỗi truyền tín hiệu (dàn lạnh – bộ điều khiển từ xa)

Lỗi U8: Lỗi đường truyền giữa bộ điều khiển từ xa chín và phụ (lỗi bộ ĐK từ xa phụ)

Lỗi UA: Lỗi cài đặt hệ thống Multi. Cài đặt sai đối với công tắc lựa chọn hệ thống (xem công tắc SS2 trên PCB của thiết bị)

Lỗi UC: Địa chỉ điều khiển trung tâm bị trùng lặp

Kết luận: Với bài viết “Bảng mã lỗi dàn lạnh, dàn nóng, hệ thống máy lạnh Daikin và cách khắc phục” mà Điện lạnh Azan chia sẻ ở trên. Chúng tôi hy vọng rằng Quý khách có thêm nhiều kiến thức sử dụng điều hòa Daikin, cũng như có thêm kiến thức về sửa chữa bảo dưỡng điều hòa Daikin.

Chúc quý khách sử dụng điều hòa Daikin một cách an toàn, hiệu quả nhất.

Để lại một bình luận